| TÓM TĂT LUẬT GIAO THÔNG 600 CÂU | |
| KHÁI NIỆM | ý trả lời |
| Dải , ngắn, thô sơ, người lái, khổ | ý 1 |
| Phần, làn, dừng, đỗ, khiển giao thông | ý 2 |
| Dải, dài , tham gia, 3 chọn hết | ý 3 |
| CÁC CÂU HỎI VỀ TỐC ĐỘ | |
| Trong khu dân cư | ý 1 |
| Không có dải | ý 2 |
| Ngoài khu dân cư có từ, bê tông, vữa trộn, xi téc đều là ý đúng | |
| không có từ đó thì chọn ô tô con | |
| Những câu hỏi khoảng cách giữa hai xe lấy số cuối – 30 số nào gần nhất chọn | |
| 60km/h – 80km/h ( 55km ) | |
| 80km/h – 100km/h ( 70km) | |
| 100km/h – 120km/h ( 100Km) | |
| – Cấm ô tô tải thì cấm cả máy kéo | |
| – Cấm ô tô thì cấm cả mô tô 3 bánh | |
| – Cấm ô tô tải thi xe con vẫn được vượt | |
| – Cấm rẽ trái thì vẫn được quay đầu | |
| – Cấm quay đầu thì được rẽ trái | |
| – Biển STOP yêu tiên theo luật định vẫn phải dừng lại | |
| + Tuyến cầu vượt liên thông có chữ ghi | |
| + Tuyến cầu vượt cắt qua không ghi chữ | |
| Vào, ra cao tốc | ý 1 |
| CẤU TẠO VÀ SỬA CHỮA | |
| Còi, đèn,động cơ, truyền lực, bôi trơn kính | ý 1 |
| 4 kỳ ly, ly hợp, nhị phân minh | ý 2 |
| Hộp số, đèn phanh, gạt , bánh lái | ý 3 |
| gương, , kính chắn gió | ý 1 |
| Máy phát điện cung cấp điện | |
| CÁC MẸO VỀ SA HÌNH | |
| Thấy cảnh sát | ý 3 |
| Thấy chữa cháy, quân sự | ý 2 |
| Thấy các xe đang đua ( lấy bánh cuối – 1) | |
| Thấy công an đi thẳng | ý 1 |
| Thấy công an rẽ | ý 4 |
| Thấy cứu thương chỉ đáp án 1& 2 | |
| GIẢI SA HÌNH | |
| 1,Xe đi vào giao lộ trước đi trước | |
| 2,Xe ưu tiên | |
| 1.Chữa cháy | |
| 2.Quân sự | |
| 3.Công an | |
| 4.Cứu thương | |
| 3, Đường ưu tiên | |
| 1.Tam giác cân | |
| 2. Hình thoi | |
| 4, Hướng các xe | |
| 1. Phải không vướng | |
| 2.Thẳng | |
| 3.Trái | |
| 4.Quay đầu | |
| CÁC QUY TẮC NHƯỜNG ĐƯỜNG | |
| Câu hỏi phương tiện đường sắt | |
| chọn ngay đáp án có các từ: Tất cả, cả, đúng, 500m, 5m | |
| ưu tiên nhường đường cho các xe như sau | |
| 1, phương tiện giao thông đường sắt | |
| 2, xe ưu tiên ( cháy, quân sự, công an, cứu thương ) | |
| 3,Đường ưu tiên ( đường chính + người đi bộ đang đi trên phần đường của họ ) |
|
| Có vòng xuyến nhường bên trái | |
| Ko có vòng xuyến nhường bên phải | |
| CÁC MẸO VẠCH KẺ ĐƯỜNG | |
| Trắng cùng chiều, đứt được phép đè, vàng tim ( 2 chiều xe chạy ) | |
| V cho khoảng cách, Thoi hình người đi | |
| CÁC MẸO BIỂN BÁO CẤM | |
| Câu hỏi chứa chữ ( cấm ô tô tải ) và xe ( gắn máy ) chọn đáp án cuối | |
| Cấm mô tô 2 bánh, 3 bánh chọn đáp án 1 | |
| Cấm máy kéo chọn chứa chữ biển 1 & biển 2 | |
| NHỮNG CÂU HỎI VỀ TUỔI | ý 2 |
| Hạng B2 18, C 21, D 24, E 27 | |
| Các phương tiện Đi đúng ý 2 , Tuân thủ ý 3 |
|
| 16 tuổi điều khiển dưới 50cm3 | |
| Người có giấy phép lái xe hạng A1: ý 3 A3: ý 2 A2: ý 1 |
|
| Người có giấy phép lái xe hạng + B1 số tự động ý 1, + B1 điều khiển ý 2 |
|
| Người có GPLX Hạng B2 ý 2 Hạng C ý 3, Hạng D, FE ý 1, Hạng E, Fc ý 2 |
|
| Công an Giang tay: ý 4, Giơ tay: ý 3 |
|
| Trong hầm nhớ từ khóa ” vật phát sáng” | |
| Quá tải trọng, quá khổ giới hạn |
ý 1 |